Tham khảo Let Her Go

  1. "Australian-charts.com – Passenger – Let Her Go". ARIA Top 50 Singles. Truy cập 25 tháng 3 năm 2013.
  2. "Austriancharts.at – Passenger – Let Her Go" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40. Truy cập 29 tháng 1 năm 2013.
  3. "Ultratop.be – Passenger – Let Her Go" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50. Truy cập 29 tháng 1 năm 2013.
  4. "Ultratop.be – Passenger – Let Her Go" (bằng tiếng Pháp). Ultratop 50. Truy cập 29 tháng 1 năm 2013.
  5. "Passenger Chart History (Canadian Hot 100)". Billboard. Truy cập 4 tháng 6 năm 2014.
  6. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiální. IFPI Czech Republic. Ghi chú: Đổi sang bảng xếp hạng CZ – RADIO – TOP 100, chọn 201325 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập 4 tháng 6 năm 2014.
  7. "Danishcharts.com – Passenger – Let Her Go". Tracklisten. Truy cập 29 tháng 1 năm 2013.
  8. "Passenger Chart History (Euro Digital Song Sales)". Billboard. Truy cập 4 tháng 6 năm 2014.
  9. "Passenger: Let Her Go" (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland. Truy cập 8 tháng 3 năm 2013.
  10. "Lescharts.com – Passenger – Let Her Go" (bằng tiếng Pháp). Les classement single. Truy cập 26 tháng 3 năm 2013.
  11. “Passenger - Let Her Go” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  12. “Greece Digital Songs - April 27, 2013”. Billboard. Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2013.
  13. "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Single (track) Top 40 lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập 4 tháng 6 năm 2014.
  14. "Chart Track: Week 09, 2013". Irish Singles Chart. Truy cập 4 tháng 6 năm 2014.
  15. "Passenger – Let Her Go Media Forest". Israeli Airplay Chart. Media Forest. Truy cập 4 tháng 6 năm 2014.
  16. "Italiancharts.com – Passenger – Let Her Go". Top Digital Download.
  17. “Luxembourg Digital Songs - April 27, 2013”. Billboard. Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2013.
  18. “Mexico Ingles Airplay - November 30, 2013”. Billboard. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2013.
  19. "Nederlandse Top 40 – Passenger" (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2019.
  20. "Dutchcharts.nl – Passenger – Let Her Go" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100. Truy cập 29 tháng 1 năm 2013.
  21. "Charts.nz – Passenger – Let Her Go". Top 40 Singles. Truy cập 29 tháng 3 năm 2013.
  22. "Norwegiancharts.com – Passenger – Let Her Go". VG-lista. Truy cập 15 tháng 3 năm 2013.
  23. "Listy bestsellerów, wyróżnienia :: Związek Producentów Audio-Video". Polish Airplay Top 100. Truy cập 15 tháng 7 năm 2013.
  24. “Portugal Digital Songs - June 1, 2013”. Billboard. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2014.
  25. “Media Forest - Weekly Charts”. Media Forest. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2019.
  26. "Official Scottish Singles Sales Chart Top 100". Official Charts Company. Truy cập 4 tháng 6 năm 2014.
  27. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Slovak). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiálna. IFPI Czech Republic. Ghi chú: chọn 201327 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập 4 tháng 6 năm 2014.
  28. “SloTop50: Slovenian official singles weekly chart” (bằng tiếng Slovenian). SloTop50. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2013.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  29. "EMA Top 10 Airplay: Week Ending 2013-06-04". Entertainment Monitoring Africa. Truy cập 17 tháng 9 năm 2015.
  30. "Spanishcharts.com – Passenger – Let Her Go" Canciones Top 50. Truy cập 4 tháng 6 năm 2014.
  31. "Swedishcharts.com – Passenger – Let Her Go". Singles Top 100. Truy cập 29 tháng 1 năm 2013.
  32. "Swisscharts.com – Passenger – Let Her Go". Swiss Singles Chart. Truy cập 29 tháng 1 năm 2013.
  33. "Official Singles Chart Top 100". Official Charts Company. Truy cập 4 tháng 6 năm 2014.
  34. "Official Independent Singles Chart Top 50". Official Charts Company. Truy cập 4 tháng 6 năm 2014.
  35. "Passenger Chart History (Hot 100)". Billboard. Truy cập 4 tháng 6 năm 2014.
  36. "Passenger Chart History (Adult Alternative Songs)". Billboard. Truy cập 4 tháng 6 năm 2014.
  37. "Passenger Chart History (Adult Contemporary)". Billboard. Truy cập 4 tháng 6 năm 2014.
  38. "Passenger Chart History (Adult Pop Songs)". Billboard. Truy cập 4 tháng 6 năm 2014.
  39. "Passenger Chart History (Hot Rock Songs)". Billboard. Truy cập 4 tháng 6 năm 2014.
  40. "Passenger Chart History (Pop Songs)". Billboard. Truy cập 4 tháng 6 năm 2015.
  41. “Record Report - Pop Rock General”. Record Report (bằng tiếng Tây Ban Nha). R.R. Digital C.A. 30 tháng 11 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 11 năm 2013.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  42. “Jaarlijsten 2013” (bằng tiếng Dutch). Stichting Nederlandse Top 40. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  43. “Jaaroverzichten - Single 2013”. Hung Medien. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2019.
  44. “End of Year Charts – ARIA Top 100 Singles 2013”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2019.
  45. “Jahreshitparade Singles 2013” (bằng tiếng Đức). Austrian Charts Portal. Hung Medien. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  46. “Jaaroverzichten 2013” (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop & Hung Medien. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  47. “Rapports annuels 2013” (bằng tiếng Pháp). Ultratop. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  48. “Canadian Hot 100: Year End 2013”. Billboard. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2019.
  49. “Track Top-50 2013”. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2019.
  50. “Myydyimmät ulkomaiset singlet vuonna 2013”. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2019.
  51. “Classement Singles - année 2013” (bằng tiếng Pháp). infodisc.fr. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  52. “Top 100 Single-Jahrescharts” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment Charts. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  53. “IRMA - Best of Singles”. IRMA Charts. Irish Record Music Association. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2019.
  54. 1 2 “The World's #1 Music Discovery, Rating, and Purchasing Experience!”. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2019.
  55. “Classifiche annuali top 100 singoli digitali 2013” (PDF) (bằng tiếng Ý). Federation of the Italian Music Industry. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  56. “Jaarlijsten 2013” (bằng tiếng Dutch). Stichting Nederlandse Top 40. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  57. “Jaaroverzichten - Single 2013”. Hung Medien. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2019.
  58. “Top Selling Singles of 2013”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2019.
  59. “SloTop50: Slovenian official singles year end chart” (bằng tiếng Slovenian). SloTop50. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  60. “Top 50 Canciones Anual 2013”. Promuiscae.es. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2019.
  61. “Årslista Singlar – År 2013” (bằng tiếng Thụy Điển). Sverigetopplistan. Swedish Recording Industry Association. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  62. “Swiss Year-end Charts 2013”. Hung Medien. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2019.
  63. Lane, Daniel (1 tháng 1 năm 2014). “The Official Top 40 Biggest Selling Singles Of 2013”. Official Charts Company. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2019.
  64. “Hot 100 Songs: Year End 2013”. Billboard. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2019.
  65. “Adult Alternative Songs - Year-End 2013”. Billboard. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2019.
  66. “Adult Pop Songs - Year-End 2013”. Billboard. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2019.
  67. “Rock Songs Songs - Year-End 2013”. Billboard. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2019.
  68. “Rapports annuels 2014” (bằng tiếng Pháp). Ultratop. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  69. “Canadian Hot 100: Year End 2014”. Billboard. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2019.
  70. “FIMI – Classifiche Annuali 2014 "TOP OF THE MUSIC" FIMI-GfK: un anno di musica italiana” (bằng tiếng Ý). Federazione Industria Musicale Italiana. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 5 năm 2015. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  71. “Jaaroverzichten - Single 2014”. Hung Medien. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2019.
  72. “SloTop50: Slovenian official singles year end chart” (bằng tiếng Slovenian). SloTop50. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  73. “TOP 100 Canciones Anual 2014”. promusicae.es. 27 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2019.
  74. “Årslista Singlar – År 2014” (bằng tiếng Thụy Điển). Sverigetopplistan. Swedish Recording Industry Association. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  75. “Swiss Year-end Charts 2014”. Hung Medien. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2019.
  76. “Hot 100 Songs: Year End 2014”. Billboard. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2019.
  77. “Adult Alternative Songs - Year-End 2013”. Billboard. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2019.
  78. “Adult Contemporary Songs - Year-End 2013”. Billboard. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2019.
  79. “Adult Pop Songs - Year-End 2013”. Billboard. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2019.
  80. “Rock Songs Songs - Year-End 2013”. Billboard. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2019.
  81. “Pop Songs - Year-End 2014”. Billboard. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2019.
  82. “The UK's Official Chart 'millionaires' revealed”. Official Charts. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2019.
  83. “Greatest of All Time Adult Pop Songs: Page 1”. Billboard. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2019.
  84. “ARIA Charts – Accreditations – 2013 singles”. Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc.
  85. “Austrian single certifications – Passenger – Let Her Go” (bằng tiếng Đức). IFPI Áo. Nhập Passenger vào ô Interpret (Tìm kiếm). Nhập Let Her Go vào ô Titel (Tựa đề). Chọn single trong khung Format (Định dạng). Nhấn Suchen (Tìm)
  86. “Ultratop − Goud en Platina – 2016”. Ultratop & Hung Medien / hitparade.ch. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2016.
  87. “Canada single certifications – Passenger – Let Her Go”. Music Canada. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2014.
  88. “Denmark single certifications – Passenger – Let Her Go”. IFPI Đan Mạch.
  89. 1 2 “Finland single certifications – Passenger – Let Her Go” (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland.
  90. “France single certifications – Passenger – Let Her Go” (bằng tiếng Pháp). Syndicat national de l'édition phonographique.
  91. “Gold-/Platin-Datenbank (Passenger; 'Let Her Go')” (bằng tiếng Đức). Bundesverband Musikindustrie. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2013.
  92. “Italy single certifications – Passenger – Let Her Go” (bằng tiếng Ý). Liên đoàn Công nghiệp âm nhạc Ý. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết) Chọn lệnh "Tutti gli anni" trong bảng chọn "Anno". Nhập "Let Her Go" vào ô "Filtra". Chọn "Singoli online" dưới phần "Sezione".
  93. “Netherlands single certifications – Passenger – Let Her Go” (bằng tiếng Hà Lan). Nederlandse Vereniging van Producenten en Importeurs van beeld - en geluidsdragers. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2019.
  94. “New Zealand single certifications – Passenger – Let Her Go”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2013.
  95. “Norway single certifications – Passenger – Let Her Go” (bằng tiếng Na Uy). IFPI Na Uy.
  96. “Top 50 Canciones - Semana 36: del 02.09.2013 al 08.09.2013” (PDF) (bằng tiếng Tây Ban Nha). PROMUSICAE. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2013.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  97. “Passenger - Let Get Go” (bằng tiếng Thụy Điển). Grammofon Leverantörernas Förening. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2013.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  98. “The Official Swiss Charts and Music Community: Awards (Passenger; 'Let Her Go')”. IFPI Switzerland. Hung Medien.
  99. “Britain single certifications – Passenger – Let Her Go” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2017. Chọn singles trong bảng chọn Format. Chọn Multi-Platinum trong nhóm lệnh Certification. Nhập Let Her Go vào khung "Search BPI Awards" rồi nhấn Enter
  100. “American single certifications – Passenger – Let Her Go” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Single rồi nhấn Search
  101. Grein, Paul (30 tháng 7 năm 2014). “Chart Watch: Jason Aldean Is Back”. Yahoo!. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2014.
  102. APFV (30 tháng 11 năm 2013). “Certificaciones De Venezuela Del 2013” (PDF) (bằng tiếng Tây Ban Nha). APFV. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 15 tháng 7 năm 2014. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  103. “Certificeringer - Passenger - Let Her Go” (bằng tiếng Danish). IFPI Denmark. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  104. “Canciones - 29-12-2014 a 4-1-2015” (PDF) (bằng tiếng Tây Ban Nha). PROMUSICAE. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)

Liên quan

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Let Her Go http://www.austriancharts.at/year.asp?cat=s&id=201... http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-end-of-ye... http://www.aria.com.au/pages/httpwww.aria.com.aupa... http://www.ultratop.be/fr/annual.asp?year=2013 http://www.ultratop.be/fr/annual.asp?year=2014 http://www.ultratop.be/nl/annual.asp?year=2013&cat... http://www.ultratop.be/nl/goud-platina/2016 http://www.mediaforest.biz/WeeklyCharts/HistoryWee... http://www.mediaforest.biz/charts/yearlycharts.asp... http://www.billboard.com/biz/charts/2013-04-27/gre...